Nghĩa của từ girdle trong tiếng Việt.
girdle trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
girdle
US /ˈɡɝː.dəl/
UK /ˈɡɝː.dəl/

Danh từ
1.
nịt bụng, đai nịt
a corset or other undergarment worn to give a trim figure
Ví dụ:
•
She wore a girdle under her dress for a smoother silhouette.
Cô ấy mặc một chiếc nịt bụng dưới váy để có vóc dáng thon gọn hơn.
•
Old-fashioned girdles were often quite restrictive.
Những chiếc nịt bụng kiểu cũ thường khá gò bó.
Từ đồng nghĩa:
2.
thắt lưng, đai
a belt or cord worn around the waist
Ví dụ:
•
The monk wore a simple robe with a rope girdle.
Nhà sư mặc một chiếc áo choàng đơn giản với một chiếc thắt lưng bằng dây thừng.
•
He tightened the leather girdle around his tunic.
Anh ta thắt chặt chiếc thắt lưng da quanh áo chùng của mình.
Động từ
Học từ này tại Lingoland