girdle

US /ˈɡɝː.dəl/
UK /ˈɡɝː.dəl/
"girdle" picture
1.

nịt bụng, đai nịt

a corset or other undergarment worn to give a trim figure

:
She wore a girdle under her dress for a smoother silhouette.
Cô ấy mặc một chiếc nịt bụng dưới váy để có vóc dáng thon gọn hơn.
Old-fashioned girdles were often quite restrictive.
Những chiếc nịt bụng kiểu cũ thường khá gò bó.
2.

thắt lưng, đai

a belt or cord worn around the waist

:
The monk wore a simple robe with a rope girdle.
Nhà sư mặc một chiếc áo choàng đơn giản với một chiếc thắt lưng bằng dây thừng.
He tightened the leather girdle around his tunic.
Anh ta thắt chặt chiếc thắt lưng da quanh áo chùng của mình.
1.

bao quanh, vây quanh

to encircle or surround (something)

:
A wall girdles the ancient city.
Một bức tường bao quanh thành phố cổ.
The mountain range girdles the valley.
Dãy núi bao quanh thung lũng.