Nghĩa của từ "be sick" trong tiếng Việt.

"be sick" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

be sick

US /biː sɪk/
UK /biː sɪk/
"be sick" picture

Thành ngữ

1.

nôn, ói

to vomit

Ví dụ:
I think I'm going to be sick.
Tôi nghĩ tôi sắp nôn rồi.
The child started to be sick after eating too much candy.
Đứa trẻ bắt đầu nôn sau khi ăn quá nhiều kẹo.
2.

ốm, không khỏe

to feel unwell or ill

Ví dụ:
I'm feeling a bit sick today.
Hôm nay tôi cảm thấy hơi ốm.
She's been sick with the flu for a week.
Cô ấy đã ốm vì cúm được một tuần rồi.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland