Nghĩa của từ nauseous trong tiếng Việt.
nauseous trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
nauseous
US /ˈnɑː.ʃəs/
UK /ˈnɑː.ʃəs/

Tính từ
1.
buồn nôn, muốn ói
feeling as if you are about to vomit
Ví dụ:
•
The smell of the rotten food made her feel nauseous.
Mùi thức ăn thối làm cô ấy cảm thấy buồn nôn.
•
He felt nauseous after riding the roller coaster.
Anh ấy cảm thấy buồn nôn sau khi đi tàu lượn siêu tốc.
Từ đồng nghĩa:
2.
gây buồn nôn, kin tởm
causing nausea; sickening
Ví dụ:
•
The smell from the factory was truly nauseous.
Mùi từ nhà máy thực sự gây buồn nôn.
•
The movie contained some truly nauseous scenes.
Bộ phim có một số cảnh thực sự gây buồn nôn.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland