Nghĩa của từ "travel sickness" trong tiếng Việt.

"travel sickness" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

travel sickness

US /ˈtræv.əl ˌsɪk.nəs/
UK /ˈtræv.əl ˌsɪk.nəs/
"travel sickness" picture

Danh từ

1.

say tàu xe, say sóng

a feeling of nausea and dizziness caused by the motion of a car, boat, or airplane

Ví dụ:
She always gets travel sickness on long bus journeys.
Cô ấy luôn bị say tàu xe trong những chuyến đi xe buýt dài.
To prevent travel sickness, take medication an hour before your journey.
Để ngăn ngừa say tàu xe, hãy uống thuốc một giờ trước chuyến đi của bạn.
Học từ này tại Lingoland