Nghĩa của từ "motion sickness" trong tiếng Việt.

"motion sickness" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

motion sickness

US /ˈmoʊ.ʃən ˌsɪk.nəs/
UK /ˈmoʊ.ʃən ˌsɪk.nəs/
"motion sickness" picture

Danh từ

1.

say tàu xe, say sóng

a feeling of nausea and dizziness caused by motion, typically in a vehicle or on a boat

Ví dụ:
She always gets motion sickness on long car rides.
Cô ấy luôn bị say xe trong những chuyến đi ô tô dài.
Taking medication can help prevent motion sickness.
Uống thuốc có thể giúp ngăn ngừa say tàu xe.
Học từ này tại Lingoland