Nghĩa của từ "radiation sickness" trong tiếng Việt.

"radiation sickness" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

radiation sickness

US /ˌreɪ.diˈeɪ.ʃən ˌsɪk.nəs/
UK /ˌreɪ.diˈeɪ.ʃən ˌsɪk.nəs/
"radiation sickness" picture

Danh từ

1.

bệnh phóng xạ, hội chứng phóng xạ cấp tính

an illness caused by exposure of the body to radiation, characterized by nausea, vomiting, diarrhea, and hair loss.

Ví dụ:
The survivors of the nuclear accident suffered from severe radiation sickness.
Những người sống sót sau tai nạn hạt nhân đã mắc bệnh phóng xạ nghiêm trọng.
Symptoms of radiation sickness can appear hours or days after exposure.
Các triệu chứng của bệnh phóng xạ có thể xuất hiện vài giờ hoặc vài ngày sau khi tiếp xúc.
Học từ này tại Lingoland