Nghĩa của từ bat trong tiếng Việt.

bat trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

bat

US /bæt/
UK /bæt/
"bat" picture

Danh từ

1.

dơi

a nocturnal flying mammal having a body and wings covered with fur and a long muzzle with small eyes

Ví dụ:
A bat flew out of the cave at dusk.
Một con dơi bay ra khỏi hang lúc chạng vạng.
The sound of the bat's wings was barely audible.
Tiếng cánh dơi gần như không nghe thấy.
2.

gậy, gậy bóng chày

a heavy stick or club, especially one used in baseball or rounders to hit the ball

Ví dụ:
He swung the bat and hit a home run.
Anh ấy vung gậy và đánh một cú home run.
The baseball player gripped his bat tightly.
Cầu thủ bóng chày nắm chặt gậy của mình.

Động từ

1.

đánh, đập

to hit (a ball or shuttlecock) with a bat or racket

Ví dụ:
He managed to bat the ball over the fence.
Anh ấy đã xoay sở để đánh bóng qua hàng rào.
The cricketer was ready to bat against the fast bowler.
Cầu thủ cricket đã sẵn sàng đánh bóng chống lại người ném bóng nhanh.
Từ đồng nghĩa:
2.

chớp, đập

to flutter (one's eyelids)

Ví dụ:
She didn't even bat an eyelid when she heard the news.
Cô ấy thậm chí không chớp mắt khi nghe tin.
He would often bat his eyelashes playfully.
Anh ấy thường chớp mắt một cách tinh nghịch.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland