not bat an eye

US /nɑt bæt ən aɪ/
UK /nɑt bæt ən aɪ/
"not bat an eye" picture
1.

không chớp mắt, không hề tỏ ra ngạc nhiên

to show no surprise or concern when something unusual or shocking happens

:
When she heard the bad news, she didn't bat an eye.
Khi nghe tin xấu, cô ấy không hề chớp mắt.
He told them he was quitting, and they didn't bat an eye.
Anh ấy nói với họ rằng anh ấy sẽ nghỉ việc, và họ không hề chớp mắt.