at-bat
US /ˈæt.bæt/
UK /ˈæt.bæt/

1.
lượt đánh, lượt đánh bóng
a player's turn at batting
:
•
He had three hits in four at-bats.
Anh ấy có ba cú đánh trong bốn lượt đánh.
•
The coach sent a pinch-hitter for the next at-bat.
Huấn luyện viên đã cử một người đánh bóng dự bị cho lượt đánh tiếp theo.