batting average

US /ˈbætɪŋ ˌævərɪdʒ/
UK /ˈbætɪŋ ˌævərɪdʒ/
"batting average" picture
1.

tỷ lệ đánh bóng

a measure of a baseball player's performance, calculated by dividing the number of hits by the number of times at bat

:
His batting average improved significantly this season.
Tỷ lệ đánh bóng của anh ấy đã cải thiện đáng kể trong mùa giải này.
A high batting average is a sign of a skilled hitter.
Tỷ lệ đánh bóng cao là dấu hiệu của một người đánh bóng giỏi.
2.

tỷ lệ thành công, hiệu quả

a measure of success or effectiveness in any field of activity

:
The new marketing campaign has a high batting average for converting leads.
Chiến dịch tiếp thị mới có tỷ lệ thành công cao trong việc chuyển đổi khách hàng tiềm năng.
His batting average in negotiations is impressive.
Tỷ lệ thành công của anh ấy trong các cuộc đàm phán rất ấn tượng.