Nghĩa của từ "bail out" trong tiếng Việt.
"bail out" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
bail out
US /beɪl aʊt/
UK /beɪl aʊt/

Cụm động từ
1.
2.
giải cứu, giúp đỡ
to help a person or organization that is in difficulty, especially financial problems
Ví dụ:
•
The government had to bail out the failing bank.
Chính phủ phải giải cứu ngân hàng đang gặp khó khăn.
•
Can you bail me out with some money until payday?
Bạn có thể giúp tôi một ít tiền cho đến ngày lĩnh lương không?
Học từ này tại Lingoland