Nghĩa của từ "bail out" trong tiếng Việt.

"bail out" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

bail out

US /beɪl aʊt/
UK /beɪl aʊt/
"bail out" picture

Cụm động từ

1.

nhảy dù, thoát ra

to jump out of an aircraft with a parachute

Ví dụ:
The pilot had to bail out when the engine failed.
Phi công phải nhảy dù khi động cơ gặp sự cố.
He decided to bail out of the burning plane.
Anh ta quyết định nhảy dù khỏi chiếc máy bay đang cháy.
Từ đồng nghĩa:
2.

giải cứu, giúp đỡ

to help a person or organization that is in difficulty, especially financial problems

Ví dụ:
The government had to bail out the failing bank.
Chính phủ phải giải cứu ngân hàng đang gặp khó khăn.
Can you bail me out with some money until payday?
Bạn có thể giúp tôi một ít tiền cho đến ngày lĩnh lương không?
Học từ này tại Lingoland