rescue

US /ˈres.kjuː/
UK /ˈres.kjuː/
"rescue" picture
1.

giải cứu, cứu hộ

the act of saving someone or something from a dangerous or difficult situation

:
The firefighters performed a daring rescue of the trapped hikers.
Lính cứu hỏa đã thực hiện một cuộc giải cứu táo bạo những người đi bộ đường dài bị mắc kẹt.
She dedicated her life to animal rescue.
Cô ấy đã cống hiến cuộc đời mình cho việc giải cứu động vật.
1.

giải cứu, cứu

to save someone or something from a dangerous or difficult situation

:
The lifeguard had to rescue the child from the strong current.
Người cứu hộ phải giải cứu đứa trẻ khỏi dòng chảy mạnh.
Can you help me rescue this old furniture from the attic?
Bạn có thể giúp tôi cứu những món đồ nội thất cũ này từ gác mái không?