subsidize
US /ˈsʌb.sə.daɪz/
UK /ˈsʌb.sə.daɪz/

1.
trợ cấp, bao cấp
to support an organization or activity financially
:
•
The government decided to subsidize public transportation to make it more affordable.
Chính phủ quyết định trợ cấp giao thông công cộng để làm cho nó phải chăng hơn.
•
Many farmers rely on grants to subsidize their crops.
Nhiều nông dân dựa vào các khoản trợ cấp để trợ cấp cho cây trồng của họ.