Nghĩa của từ approve trong tiếng Việt.
approve trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
approve
US /əˈpruːv/
UK /əˈpruːv/

Động từ
1.
phê duyệt, tán thành
to officially agree to or accept something
Ví dụ:
•
The committee voted to approve the new budget.
Ủy ban đã bỏ phiếu phê duyệt ngân sách mới.
•
My parents don't approve of my choice of career.
Cha mẹ tôi không tán thành lựa chọn nghề nghiệp của tôi.
Từ đồng nghĩa:
2.
tán thành, chấp nhận
to think that someone or something is good or acceptable
Ví dụ:
•
I don't approve of violence in any form.
Tôi không tán thành bạo lực dưới bất kỳ hình thức nào.
•
Her parents always approve of her decisions.
Cha mẹ cô ấy luôn tán thành các quyết định của cô ấy.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland