Nghĩa của từ "agree with" trong tiếng Việt.

"agree with" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

agree with

US /əˈɡriː wɪθ/
UK /əˈɡriː wɪθ/
"agree with" picture

Cụm động từ

1.

đồng ý với, tán thành với

to have the same opinion as someone else

Ví dụ:
I agree with you on that point.
Tôi đồng ý với bạn về điểm đó.
Do you agree with the new policy?
Bạn có đồng ý với chính sách mới không?
2.

hợp với, phù hợp với

to be good for someone or something; to suit or be beneficial to

Ví dụ:
Spicy food doesn't agree with my stomach.
Thức ăn cay không hợp với dạ dày của tôi.
The climate here doesn't agree with her.
Khí hậu ở đây không hợp với cô ấy.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: