Nghĩa của từ "keep up appearances" trong tiếng Việt.
"keep up appearances" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
keep up appearances
US /kiːp ʌp əˈpɪr.ən.sɪz/
UK /kiːp ʌp əˈpɪr.ən.sɪz/

Thành ngữ
1.
giữ thể diện, giữ sĩ diện, giữ kẽ
to pretend to be happier, less poor, etc., than you really are, because you do not want people to know how bad your real situation is
Ví dụ:
•
Despite their financial struggles, they tried to keep up appearances for their children.
Mặc dù gặp khó khăn về tài chính, họ vẫn cố gắng giữ thể diện cho con cái.
•
She always dresses well to keep up appearances, even when she's feeling down.
Cô ấy luôn ăn mặc đẹp để giữ thể diện, ngay cả khi cô ấy cảm thấy buồn.
Học từ này tại Lingoland