Nghĩa của từ "put in an appearance" trong tiếng Việt.
"put in an appearance" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
put in an appearance
US /pʊt ɪn ən əˈpɪr.əns/
UK /pʊt ɪn ən əˈpɪr.əns/

Thành ngữ
1.
ghé qua, có mặt, xuất hiện
to attend an event or place for a short time, often out of obligation or politeness, rather than genuine interest
Ví dụ:
•
I'll just put in an appearance at the party and then head home.
Tôi sẽ chỉ ghé qua bữa tiệc một lát rồi về nhà.
•
She felt obligated to put in an appearance at her cousin's wedding.
Cô ấy cảm thấy có nghĩa vụ phải ghé qua đám cưới của anh họ.
Học từ này tại Lingoland