newscaster
US /ˈnuːzˌkæs.tɚ/
UK /ˈnuːzˌkæs.tɚ/

1.
người dẫn chương trình tin tức, phát thanh viên
a person who reads the news on radio or television
:
•
The newscaster reported on the latest political developments.
Người dẫn chương trình tin tức đã đưa tin về những diễn biến chính trị mới nhất.
•
She dreams of becoming a famous newscaster.
Cô ấy mơ ước trở thành một người dẫn chương trình tin tức nổi tiếng.