Nghĩa của từ adherence trong tiếng Việt.

adherence trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

adherence

US /ədˈhɪr.əns/
UK /ədˈhɪr.əns/
"adherence" picture

Danh từ

1.

tuân thủ, kiên trì

the act of sticking to a plan, belief, or rule

Ví dụ:
Strict adherence to the rules is required.
Yêu cầu tuân thủ nghiêm ngặt các quy tắc.
Her adherence to her principles never wavered.
Sự tuân thủ các nguyên tắc của cô ấy không bao giờ lay chuyển.
2.

độ bám dính, sự dính

the quality of sticking to a surface or substance

Ví dụ:
The paint showed good adherence to the wall.
Sơn cho thấy độ bám dính tốt trên tường.
The adhesive's adherence strength was impressive.
Độ bám dính của keo rất ấn tượng.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: