Nghĩa của từ settlement trong tiếng Việt.
settlement trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
settlement
US /ˈset̬.əl.mənt/
UK /ˈset̬.əl.mənt/

Danh từ
1.
thỏa thuận, giải quyết
an official agreement intended to resolve a dispute or conflict
Ví dụ:
•
The two parties reached a peaceful settlement after long negotiations.
Hai bên đã đạt được một thỏa thuận hòa bình sau các cuộc đàm phán dài.
•
The court ordered a financial settlement for the victim.
Tòa án đã ra lệnh bồi thường tài chính cho nạn nhân.
Từ đồng nghĩa:
2.
khu định cư, thuộc địa
a place, typically one which has previously been uninhabited, where people establish a community
Ví dụ:
•
The early pioneers established a small settlement near the river.
Những người tiên phong đầu tiên đã thành lập một khu định cư nhỏ gần con sông.
•
Archaeologists discovered an ancient Roman settlement.
Các nhà khảo cổ đã phát hiện ra một khu định cư La Mã cổ đại.
Từ đồng nghĩa:
3.
định cư, khai hoang
the action of people making their permanent home in a place
Ví dụ:
•
The settlement of the West was a major historical event.
Việc định cư ở miền Tây là một sự kiện lịch sử lớn.
•
The government encouraged the settlement of new territories.
Chính phủ khuyến khích việc định cư ở các vùng lãnh thổ mới.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland