accordance
US /əˈkɔːr.dəns/
UK /əˈkɔːr.dəns/

1.
sự phù hợp, sự đồng ý
agreement or conformity
:
•
The decision was made in accordance with company policy.
Quyết định được đưa ra phù hợp với chính sách của công ty.
•
He acted in accordance with his conscience.
Anh ấy hành động phù hợp với lương tâm của mình.