Nghĩa của từ confer trong tiếng Việt.
confer trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
confer
US /kənˈfɝː/
UK /kənˈfɝː/

Động từ
1.
trao tặng, ban cho
grant or bestow (a title, degree, benefit, or right)
Ví dụ:
•
The university will confer an honorary degree upon the visiting dignitary.
Trường đại học sẽ trao tặng bằng danh dự cho vị khách quý.
•
The new law will confer greater rights on employees.
Luật mới sẽ trao quyền lớn hơn cho nhân viên.
2.
hội ý, thảo luận
have discussions; exchange opinions
Ví dụ:
•
He needed to confer with his colleagues before making a decision.
Anh ấy cần hội ý với đồng nghiệp trước khi đưa ra quyết định.
•
The committee will confer on the proposed changes next week.
Ủy ban sẽ hội ý về các thay đổi được đề xuất vào tuần tới.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland