Nghĩa của từ unison trong tiếng Việt.
unison trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
unison
US /ˈjuː.nə.sən/
UK /ˈjuː.nə.sən/

Danh từ
1.
đồng thanh, đồng lòng
simultaneous performance of action or utterance of speech
Ví dụ:
•
The choir sang in unison, creating a powerful sound.
Dàn hợp xướng hát đồng thanh, tạo ra một âm thanh mạnh mẽ.
•
The students answered the teacher's question in unison.
Các học sinh trả lời câu hỏi của giáo viên đồng thanh.
2.
đồng âm, cùng cao độ
the fact of two or more musical parts sounding at the same pitch or in octaves
Ví dụ:
•
The violins played the melody in unison.
Các cây vĩ cầm chơi giai điệu đồng âm.
•
The bass and cello parts were written in unison.
Các phần bass và cello được viết đồng âm.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: