Nghĩa của từ wretched trong tiếng Việt.

wretched trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

wretched

US /ˈretʃ.ɪd/
UK /ˈretʃ.ɪd/
"wretched" picture

Tính từ

1.

khốn khổ, bất hạnh, đáng thương

in a very unhappy or unfortunate state

Ví dụ:
The refugees lived in wretched conditions.
Những người tị nạn sống trong điều kiện khốn khổ.
I felt wretched after hearing the bad news.
Tôi cảm thấy khốn khổ sau khi nghe tin xấu.
Từ đồng nghĩa:
2.

tệ hại, chất lượng kém, rất xấu

of poor quality; very bad

Ví dụ:
The food at the restaurant was absolutely wretched.
Thức ăn ở nhà hàng đó hoàn toàn tệ hại.
He made a wretched attempt to sing the song.
Anh ấy đã cố gắng hát bài hát một cách tệ hại.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland