wretched

US /ˈretʃ.ɪd/
UK /ˈretʃ.ɪd/
"wretched" picture
1.

khốn khổ, bất hạnh, đáng thương

in a very unhappy or unfortunate state

:
The refugees lived in wretched conditions.
Những người tị nạn sống trong điều kiện khốn khổ.
I felt wretched after hearing the bad news.
Tôi cảm thấy khốn khổ sau khi nghe tin xấu.
2.

tệ hại, chất lượng kém, rất xấu

of poor quality; very bad

:
The food at the restaurant was absolutely wretched.
Thức ăn ở nhà hàng đó hoàn toàn tệ hại.
He made a wretched attempt to sing the song.
Anh ấy đã cố gắng hát bài hát một cách tệ hại.