Nghĩa của từ hardly trong tiếng Việt.

hardly trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

hardly

US /ˈhɑːrd.li/
UK /ˈhɑːrd.li/
"hardly" picture

Trạng từ

1.

hầu như không, khó khăn lắm

almost not; only just

Ví dụ:
She could hardly hear him over the noise.
Cô ấy hầu như không nghe thấy anh ấy vì tiếng ồn.
I hardly ever go to the cinema these days.
Dạo này tôi hầu như không bao giờ đi xem phim.
2.

khó khăn, hầu như không

not easily; with difficulty

Ví dụ:
He could hardly walk after the accident.
Anh ấy khó khăn lắm mới đi được sau tai nạn.
It's hardly surprising that she's upset.
Cô ấy buồn chẳng có gì đáng ngạc nhiên.
Học từ này tại Lingoland