Nghĩa của từ wet trong tiếng Việt.
wet trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
wet
US /wet/
UK /wet/

Tính từ
1.
ướt, ẩm ướt
covered or saturated with water or another liquid
Ví dụ:
•
My clothes got completely wet in the rain.
Quần áo của tôi bị ướt hoàn toàn trong mưa.
•
The dog shook itself, spraying everyone with wet fur.
Con chó lắc mình, làm lông ướt bắn tung tóe vào mọi người.
Từ đồng nghĩa:
2.
ẩm ướt, mưa nhiều
denoting a type of climate or weather characterized by much rain
Ví dụ:
•
We've had a very wet summer this year.
Năm nay chúng tôi đã có một mùa hè rất ẩm ướt.
•
The forecast is for wet and windy weather.
Dự báo thời tiết là ẩm ướt và có gió.
Từ đồng nghĩa:
Động từ
Học từ này tại Lingoland