Nghĩa của từ "wet nurse" trong tiếng Việt.

"wet nurse" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

wet nurse

US /ˈwet nɜːrs/
UK /ˈwet nɜːrs/
"wet nurse" picture

Danh từ

1.

vú nuôi, người cho con bú thuê

a woman who breastfeeds and cares for another's child

Ví dụ:
In some cultures, it was common for wealthy families to employ a wet nurse.
Ở một số nền văn hóa, các gia đình giàu có thường thuê vú nuôi.
The baby thrived under the care of the kind wet nurse.
Em bé phát triển tốt dưới sự chăm sóc của vú nuôi tốt bụng.
Từ đồng nghĩa:

Động từ

1.

làm vú nuôi, cho bú

to breastfeed and care for another's child

Ví dụ:
She agreed to wet nurse her sister's baby while her sister recovered.
Cô ấy đồng ý làm vú nuôi cho con của em gái trong khi em gái cô ấy hồi phục.
It was a common practice in the past to wet nurse children from other families.
Trong quá khứ, việc làm vú nuôi cho trẻ em từ các gia đình khác là một thông lệ phổ biến.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland