Nghĩa của từ well-bred trong tiếng Việt.
well-bred trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
well-bred
US /ˌwelˈbred/
UK /ˌwelˈbred/

Tính từ
1.
được giáo dục tốt, có giáo dục, lịch thiệp
having or showing good manners and a refined upbringing
Ví dụ:
•
She was a well-bred young lady, always polite and graceful.
Cô ấy là một quý cô trẻ được giáo dục tốt, luôn lịch sự và duyên dáng.
•
His well-bred demeanor made him stand out in the crowd.
Phong thái được giáo dục tốt của anh ấy khiến anh ấy nổi bật giữa đám đông.
Từ đồng nghĩa:
2.
thuần chủng, có dòng dõi tốt
of good stock or parentage (especially of animals)
Ví dụ:
•
The champion racehorse was known for its well-bred lineage.
Con ngựa đua vô địch nổi tiếng với dòng dõi thuần chủng.
•
Only well-bred dogs are allowed to compete in this show.
Chỉ những con chó thuần chủng mới được phép tham gia cuộc thi này.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland