Nghĩa của từ well-done trong tiếng Việt.

well-done trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

well-done

US /ˌwelˈdʌn/
UK /ˌwelˈdʌn/
"well-done" picture

Tính từ

1.

chín kỹ, nấu chín hoàn toàn

cooked thoroughly

Ví dụ:
I like my steak well-done, with no pink inside.
Tôi thích bít tết chín kỹ, không còn màu hồng bên trong.
The chicken needs to be well-done to be safe to eat.
Gà cần phải chín kỹ để an toàn khi ăn.
Từ đồng nghĩa:
2.

được thực hiện tốt, xuất sắc

performed or executed successfully or skillfully

Ví dụ:
That was a well-done presentation, everyone was impressed.
Đó là một bài thuyết trình được thực hiện tốt, mọi người đều ấn tượng.
Your homework was well-done, you earned an A.
Bài tập về nhà của bạn được làm tốt, bạn đã đạt điểm A.

Từ cảm thán

1.

làm tốt lắm, xuất sắc

an exclamation of praise or approval

Ví dụ:
You finished the marathon? Well done!
Bạn đã hoàn thành cuộc chạy marathon? Làm tốt lắm!
Well done on passing your exams!
Làm tốt lắm khi bạn đã vượt qua kỳ thi!
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland