Nghĩa của từ purebred trong tiếng Việt.
purebred trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
purebred
US /ˈpjʊr.bred/
UK /ˈpjʊr.bred/

Tính từ
1.
thuần chủng, thuần huyết
bred from parents of the same breed or variety
Ví dụ:
•
The dog is a purebred Labrador.
Con chó là một con Labrador thuần chủng.
•
They raise purebred horses on their farm.
Họ nuôi ngựa thuần chủng trong trang trại của mình.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
Danh từ
1.
động vật thuần chủng, giống thuần chủng
an animal of pure breed
Ví dụ:
•
She prefers to adopt purebreds from rescue organizations.
Cô ấy thích nhận nuôi động vật thuần chủng từ các tổ chức cứu hộ.
•
Many breeders specialize in specific purebreds.
Nhiều nhà lai tạo chuyên về các giống thuần chủng cụ thể.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland