well-paid

US /ˌwelˈpeɪd/
UK /ˌwelˈpeɪd/
"well-paid" picture
1.

lương cao, được trả công hậu hĩnh

earning a good salary

:
She got a well-paid job in the tech industry.
Cô ấy có một công việc lương cao trong ngành công nghệ.
It's hard to find a well-paid position without experience.
Thật khó để tìm được một vị trí lương cao mà không có kinh nghiệm.