Nghĩa của từ well-trained trong tiếng Việt.
well-trained trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
well-trained
US /ˌwelˈtreɪnd/
UK /ˌwelˈtreɪnd/

Tính từ
1.
được huấn luyện tốt, được đào tạo bài bản
having been taught or practiced to a high standard
Ví dụ:
•
The police dogs are well-trained and obedient.
Những chú chó cảnh sát được huấn luyện tốt và vâng lời.
•
She is a well-trained dancer.
Cô ấy là một vũ công được đào tạo bài bản.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland