Nghĩa của từ wee trong tiếng Việt.

wee trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

wee

US /wiː/
UK /wiː/
"wee" picture

Tính từ

1.

nhỏ, bé tí

small

Ví dụ:
Just a wee bit of sugar in my tea, please.
Làm ơn cho một chút xíu đường vào trà của tôi.
The baby let out a wee cry.
Em bé khóc nhỏ một tiếng.

Danh từ

1.

một chút, một ít

a small amount

Ví dụ:
Could I have just a wee of that cake?
Tôi có thể lấy một chút bánh đó không?
He only took a wee of the drink.
Anh ấy chỉ uống một chút nước.
Từ đồng nghĩa:

Động từ

1.

đi tiểu, đái

to urinate

Ví dụ:
The puppy needs to go wee outside.
Chú chó con cần ra ngoài đi tiểu.
I need to go wee before we leave.
Tôi cần đi tiểu trước khi chúng ta đi.
Học từ này tại Lingoland