wearisome
US /ˈwɪr.i.səm/
UK /ˈwɪr.i.səm/

1.
mệt mỏi, nhàm chán, tẻ nhạt
causing one to feel tired or bored
:
•
The long, repetitive task was quite wearisome.
Nhiệm vụ dài và lặp đi lặp lại khá mệt mỏi.
•
His constant complaining became very wearisome.
Những lời than phiền không ngừng của anh ấy trở nên rất nhàm chán.