Nghĩa của từ "walk into" trong tiếng Việt.
"walk into" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
walk into
US /wɔːk ˈɪntuː/
UK /wɔːk ˈɪntuː/

Cụm động từ
1.
bước vào, đâm vào
to enter a place by walking, often unexpectedly or accidentally
Ví dụ:
•
I didn't see the glass door and almost walked into it.
Tôi không nhìn thấy cửa kính và suýt nữa thì đâm vào đó.
•
She walked into the room and everyone stopped talking.
Cô ấy bước vào phòng và mọi người đều ngừng nói chuyện.
Từ đồng nghĩa:
2.
rơi vào, gặp phải
to encounter or experience something unexpectedly, often something negative
Ví dụ:
•
He walked into a trap set by his enemies.
Anh ta rơi vào cái bẫy do kẻ thù giăng ra.
•
You might walk into some trouble if you're not careful.
Bạn có thể gặp phải rắc rối nếu không cẩn thận.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland