Nghĩa của từ walking trong tiếng Việt.
walking trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
walking
US /ˈwɑː.kɪŋ/
UK /ˈwɑː.kɪŋ/

Danh từ
1.
đi bộ, sự đi bộ
the action of walking
Ví dụ:
•
He enjoys long walks in the park.
Anh ấy thích những buổi đi bộ dài trong công viên.
•
The doctor recommended daily walking for better health.
Bác sĩ khuyên nên đi bộ hàng ngày để có sức khỏe tốt hơn.
Từ đồng nghĩa:
Tính từ
1.
đang đi bộ, đi bộ
moving or traveling on foot
Ví dụ:
•
She was seen walking down the street.
Cô ấy được nhìn thấy đang đi bộ trên đường.
•
Are you walking or taking the bus?
Bạn đi bộ hay đi xe buýt?
Học từ này tại Lingoland