Nghĩa của từ "walk the walk" trong tiếng Việt.
"walk the walk" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
walk the walk
US /wɔk ðə wɔk/
UK /wɔk ðə wɔk/

Thành ngữ
1.
làm được điều mình nói, hành động theo lời nói
to act in a way that is consistent with one's words or claims; to demonstrate one's beliefs or abilities through actions rather than just talk
Ví dụ:
•
It's easy to talk the talk, but can you really walk the walk?
Nói thì dễ, nhưng bạn có thực sự làm được điều mình nói không?
•
A true leader doesn't just make promises; they walk the walk.
Một nhà lãnh đạo thực sự không chỉ hứa hẹn; họ làm được điều mình nói.
Học từ này tại Lingoland