Nghĩa của từ "bump into" trong tiếng Việt.

"bump into" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

bump into

US /bʌmp ˈɪntuː/
UK /bʌmp ˈɪntuː/
"bump into" picture

Cụm động từ

1.

tình cờ gặp, đụng phải

to meet someone unexpectedly

Ví dụ:
I didn't expect to bump into you here!
Tôi không ngờ lại tình cờ gặp bạn ở đây!
She often bumps into her old classmates at the supermarket.
Cô ấy thường tình cờ gặp các bạn học cũ ở siêu thị.
2.

va vào, đâm vào

to hit something or someone accidentally

Ví dụ:
He didn't see the pole and bumped into it.
Anh ấy không nhìn thấy cái cột và đâm vào nó.
Be careful not to bump into anyone in the crowded hallway.
Cẩn thận đừng va vào ai trong hành lang đông đúc.
Học từ này tại Lingoland