Nghĩa của từ attendant trong tiếng Việt.

attendant trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

attendant

US /əˈten.dənt/
UK /əˈten.dənt/
"attendant" picture

Danh từ

1.

người phục vụ, người hộ tống, người trông coi

a person who attends another as a servant, guard, or companion

Ví dụ:
The flight attendant served drinks to the passengers.
Tiếp viên hàng không phục vụ đồ uống cho hành khách.
A museum attendant guided us through the exhibition.
Một nhân viên bảo tàng đã hướng dẫn chúng tôi qua triển lãm.

Tính từ

1.

đi kèm, kèm theo

present; accompanying

Ví dụ:
The fever and cough were attendant symptoms of the flu.
Sốt và ho là các triệu chứng đi kèm của bệnh cúm.
The risks attendant on such a venture are considerable.
Những rủi ro đi kèm với một liên doanh như vậy là đáng kể.
Học từ này tại Lingoland