attendant

US /əˈten.dənt/
UK /əˈten.dənt/
"attendant" picture
1.

người phục vụ, người hộ tống, người trông coi

a person who attends another as a servant, guard, or companion

:
The flight attendant served drinks to the passengers.
Tiếp viên hàng không phục vụ đồ uống cho hành khách.
A museum attendant guided us through the exhibition.
Một nhân viên bảo tàng đã hướng dẫn chúng tôi qua triển lãm.
1.

đi kèm, kèm theo

present; accompanying

:
The fever and cough were attendant symptoms of the flu.
Sốt và ho là các triệu chứng đi kèm của bệnh cúm.
The risks attendant on such a venture are considerable.
Những rủi ro đi kèm với một liên doanh như vậy là đáng kể.