usher in
US /ˈʌʃ.ər ɪn/
UK /ˈʌʃ.ər ɪn/

1.
mở ra, đánh dấu sự khởi đầu, khởi xướng
to mark the beginning of something new
:
•
The invention of the internet ushered in a new era of communication.
Sự ra đời của internet đã mở ra một kỷ nguyên giao tiếp mới.
•
The new policy will usher in significant changes to the education system.
Chính sách mới sẽ mở ra những thay đổi đáng kể cho hệ thống giáo dục.