Nghĩa của từ pioneer trong tiếng Việt.

pioneer trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

pioneer

US /ˌpaɪəˈnɪr/
UK /ˌpaɪəˈnɪr/
"pioneer" picture

Danh từ

1.

người tiên phong, người mở đường

a person who is among the first to explore or settle a new country or area

Ví dụ:
The early pioneers faced many hardships on their journey west.
Những người tiên phong đầu tiên đã đối mặt với nhiều khó khăn trong hành trình về phía tây.
She is a true pioneer in the field of space exploration.
Cô ấy là một người tiên phong thực sự trong lĩnh vực khám phá không gian.

Động từ

1.

tiên phong, mở đường

develop or be the first to use or apply (a new method, area of knowledge, or activity)

Ví dụ:
Dr. Lee helped to pioneer new surgical techniques.
Tiến sĩ Lee đã giúp tiên phong các kỹ thuật phẫu thuật mới.
The company aims to pioneer sustainable energy solutions.
Công ty đặt mục tiêu tiên phong các giải pháp năng lượng bền vững.
Học từ này tại Lingoland