Nghĩa của từ greeter trong tiếng Việt.
greeter trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
greeter
US /ˈɡriː.t̬ɚ/
UK /ˈɡriː.t̬ɚ/

Danh từ
1.
người chào đón, người tiếp đón
a person who greets people, especially at the entrance to a store, restaurant, or event
Ví dụ:
•
The friendly greeter welcomed us at the entrance of the supermarket.
Người chào đón thân thiện đã chào mừng chúng tôi ở lối vào siêu thị.
•
Her job as a greeter involves directing customers and answering their questions.
Công việc của cô ấy với tư cách là người chào đón bao gồm hướng dẫn khách hàng và trả lời câu hỏi của họ.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland