Nghĩa của từ trance trong tiếng Việt.

trance trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

trance

US /træns/
UK /træns/
"trance" picture

Danh từ

1.

trạng thái xuất thần, mê man, thần trí mơ hồ

a half-conscious state characterized by an absence of response to external stimuli, typically as induced by hypnosis or entered by a medium.

Ví dụ:
She was in a deep trance, unresponsive to my calls.
Cô ấy đang trong trạng thái mê man sâu, không phản ứng với tiếng gọi của tôi.
The shaman entered a trance to communicate with spirits.
Thầy cúng nhập trạng thái xuất thần để giao tiếp với linh hồn.
Từ đồng nghĩa:
2.

niềm hạnh phúc tột độ, sự mê đắm, sự xuất thần

a state of delight or ecstasy.

Ví dụ:
She was in a trance of happiness after hearing the good news.
Cô ấy chìm trong niềm hạnh phúc tột độ sau khi nghe tin tốt.
The music put him in a blissful trance.
Âm nhạc đưa anh ấy vào trạng thái mê đắm hạnh phúc.

Động từ

1.

thôi miên, đưa vào trạng thái xuất thần, làm mê mẩn

to put into a trance; hypnotize.

Ví dụ:
The hypnotist attempted to trance the volunteer.
Người thôi miên cố gắng đưa vào trạng thái xuất thần tình nguyện viên.
Her soothing voice seemed to trance the audience.
Giọng nói êm dịu của cô ấy dường như thôi miên khán giả.
Học từ này tại Lingoland