Nghĩa của từ coma trong tiếng Việt.
coma trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
coma
US /ˈkoʊ.mə/
UK /ˈkoʊ.mə/

Danh từ
1.
hôn mê
a state of deep unconsciousness that lasts for a prolonged or indefinite period, caused especially by severe injury or disease.
Ví dụ:
•
He has been in a coma for three weeks after the accident.
Anh ấy đã ở trong tình trạng hôn mê ba tuần sau vụ tai nạn.
•
The doctors are hopeful he will come out of the coma soon.
Các bác sĩ hy vọng anh ấy sẽ sớm thoát khỏi tình trạng hôn mê.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland