ecstasy

US /ˈek.stə.si/
UK /ˈek.stə.si/
"ecstasy" picture
1.

sự cực kỳ hạnh phúc, sự mê ly, sự xuất thần

an overwhelming feeling of great happiness or joyful excitement

:
She was in ecstasy after winning the championship.
Cô ấy ở trong trạng thái cực kỳ hạnh phúc sau khi giành chức vô địch.
The crowd erupted in ecstasy when the band took the stage.
Đám đông bùng nổ trong niềm vui sướng tột độ khi ban nhạc lên sân khấu.
2.

thuốc lắc, MDMA

an illegal drug, especially MDMA

:
The police found ecstasy pills during the raid.
Cảnh sát tìm thấy thuốc lắc trong cuộc đột kích.
Using ecstasy can have serious health risks.
Sử dụng thuốc lắc có thể gây ra những rủi ro sức khỏe nghiêm trọng.