Nghĩa của từ tidy trong tiếng Việt.

tidy trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

tidy

US /ˈtaɪ.di/
UK /ˈtaɪ.di/
"tidy" picture

Tính từ

1.

gọn gàng, ngăn nắp

arranged neatly and in order

Ví dụ:
Her room is always very tidy.
Phòng của cô ấy luôn rất gọn gàng.
He keeps his desk tidy.
Anh ấy giữ bàn làm việc gọn gàng.

Động từ

1.

dọn dẹp, sắp xếp

to make something neat and orderly

Ví dụ:
Please tidy your room before you go out.
Làm ơn dọn dẹp phòng của bạn trước khi ra ngoài.
She spent the morning tidying up the garden.
Cô ấy đã dành cả buổi sáng để dọn dẹp khu vườn.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: