Nghĩa của từ clutter trong tiếng Việt.

clutter trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

clutter

US /ˈklʌt̬.ɚ/
UK /ˈklʌt̬.ɚ/
"clutter" picture

Danh từ

1.

đồ lộn xộn, sự bừa bộn, sự lộn xộn

a collection of things lying about in an untidy mass

Ví dụ:
There's too much clutter on your desk.
Có quá nhiều đồ lộn xộn trên bàn của bạn.
The room was full of old books and general clutter.
Căn phòng đầy sách cũ và đồ lộn xộn.

Động từ

1.

làm bừa bộn, làm lộn xộn, lấp đầy

fill (something) with an untidy collection of things

Ví dụ:
Don't clutter the hallway with your shoes.
Đừng làm bừa bộn hành lang bằng giày của bạn.
His mind was cluttered with too many thoughts.
Đầu óc anh ấy bị lấp đầy bởi quá nhiều suy nghĩ.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: