Nghĩa của từ thinking trong tiếng Việt.
thinking trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
thinking
US /ˈθɪŋ.kɪŋ/
UK /ˈθɪŋ.kɪŋ/

Danh từ
1.
suy nghĩ, tư duy
the process of considering or reasoning about something
Ví dụ:
•
Her thinking was clear and logical.
Suy nghĩ của cô ấy rõ ràng và logic.
•
We need some fresh thinking on this problem.
Chúng ta cần một cách suy nghĩ mới về vấn đề này.
Từ đồng nghĩa:
Động từ
1.
đang suy nghĩ, đang cân nhắc
using one's mind to consider or reason about something
Ví dụ:
•
He was thinking about his future.
Anh ấy đang suy nghĩ về tương lai của mình.
•
Are you thinking what I'm thinking?
Bạn có đang nghĩ giống tôi không?
Tính từ
1.
có tư duy, biết suy nghĩ
having the ability to reason or think
Ví dụ:
•
A thinking person would consider all options.
Một người có tư duy sẽ xem xét tất cả các lựa chọn.
•
He's a deep thinking individual.
Anh ấy là một cá nhân có tư duy sâu sắc.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland