Nghĩa của từ terrace trong tiếng Việt.

terrace trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

terrace

US /ˈter.əs/
UK /ˈter.əs/
"terrace" picture

Danh từ

1.

sân thượng, hiên

a paved outdoor area next to a house, serving as an outdoor living space

Ví dụ:
We had breakfast on the sunny terrace.
Chúng tôi ăn sáng trên sân thượng đầy nắng.
The restaurant has a beautiful outdoor terrace overlooking the sea.
Nhà hàng có một sân thượng ngoài trời tuyệt đẹp nhìn ra biển.
Từ đồng nghĩa:
2.

nhà liền kề, dãy nhà

a row of houses built in a similar style and joined together, sharing side walls

Ví dụ:
They live in a Victorian terrace house.
Họ sống trong một ngôi nhà liền kề kiểu Victoria.
The entire terrace of houses was built in the 1920s.
Toàn bộ dãy nhà liền kề được xây dựng vào những năm 1920.
Từ đồng nghĩa:
3.

ruộng bậc thang, bậc

a raised, flat mound of earth with sloping sides, especially one of a series of such mounds forming a tier

Ví dụ:
The ancient city was built on a series of agricultural terraces.
Thành phố cổ được xây dựng trên một loạt các ruộng bậc thang nông nghiệp.
The vineyards were planted on carefully constructed terraces on the hillside.
Các vườn nho được trồng trên các ruộng bậc thang được xây dựng cẩn thận trên sườn đồi.
Từ đồng nghĩa:

Động từ

1.

làm ruộng bậc thang, làm bậc

to make or form (land) into a terrace or terraces

Ví dụ:
The farmers decided to terrace the steep hillside for cultivation.
Nông dân quyết định làm ruộng bậc thang trên sườn đồi dốc để canh tác.
The garden was beautifully terraced with stone walls.
Khu vườn được làm bậc thang đẹp mắt bằng tường đá.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: