Nghĩa của từ "terraced house" trong tiếng Việt.
"terraced house" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
terraced house
US /ˈter.əst ˌhaʊs/
UK /ˈter.əst ˌhaʊs/

Danh từ
1.
nhà liền kề, nhà phố
a house that is part of a row of houses that are joined together on each side
Ví dụ:
•
They bought a charming old terraced house in the city center.
Họ đã mua một căn nhà liền kề cũ quyến rũ ở trung tâm thành phố.
•
Many historic districts feature rows of beautiful terraced houses.
Nhiều khu lịch sử có những dãy nhà liền kề đẹp.
Học từ này tại Lingoland